1. TÊN HỌC PHẦN:
Tiếng Việt: Tiếng
Anh ngành Khoa học máy tính
Tiếng Anh: English for Computer Science
Mã học phần: CNTT1122 Số tín chỉ: 03
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG
DẠY:
Công
nghệ thông tin
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC:
Sinh viên cần được học
trước các môn sau đây để tiếp thu môn học được tốt hơn.
- Tiếng anh cơ bản
-
Nhập môn Công nghệ thông
tin
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
- Sinh viên hiểu được tiếng Anh cơ bản trong lĩnh vực khoa học
máy tính.
- Sinh viên nắm vững những từ vựng chuyên ngành.
- Đọc và hiểu những tài liệu cơ bản chuyên ngành CNTT.
- Trao đổi bằng tiếng Anh những vấn đề đơn giản của CNTT với
người nước ngoài sử dụng tiếng Anh.
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
-
Sinh viên có kiến thức tốt về tiếng anh cơ bản
nói chung.
-
Sinh viên có khả năng đọc
hiểu và dịch tài liệu tiếng anh chuyên ngành.
-
Sinh viên biết cách tìm
kiếm thông tin, tìm tài liệu bằng tiếng Anh để tham khảo kiến thức chuyên sâu.
Trao đổi học thuật đơn giản với người nước ngoài nói tiếng Anh.
6. NỘI DUNG HỌC PHẦN:
PHÂN BỐ THỜI GIAN
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
tiết
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Lý
thuyết
|
Bài tập,
thảo luận, kiểm tra
|
|
1
2
3
4
|
Chapter
1
Chapter
2
Chapter 3
Chapter 4
|
15
14
8
8
|
11
10
6
6
|
4
4
2
2
|
|
|
Cộng
|
45
|
33
|
12
|
|
Chapter
1: Computer Hardware
Chapter
2: Software
Chapter
3: Networking
Chapter
4: IT Careers
7. GIÁO TRÌNH:
8. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1] Trần Nga, Hương Giang. Tiếng anh dành cho người sử dụng vi tính. Nhà xuất bản từ điển Bách
Khoa 2009
[2] Lê Thành.
Tiếng anh dụng vi tính căn bản cho người sử dụng vi tính. Nhà xuất bản
đại học sư phạm 2004
[3]
Eric H. Glendinning, John McEwan, Oxford English for Information Technology,
Student Book, Teacher Book, Publisher Oxford University Press, 2006
9. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HỌC PHẦN:
- Dự lớp: có mặt trên lớp trên 80% số buổi học theo môn.
- Thảo luận và dự lớp đánh giá 10% số điểm (hệ số 0.1)
- Bài kiểm tra: đánh giá 20% số điểm. (hệ số 0.2)
- Thi cuối kỳ: đáng giá 70% số điểm. (hệ số 0.7)
- Thang điểm: 10